Tham khảo Viện_Viễn_Đông_Bác_cổ

  1. 1 2 “Les années indochinoises”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  2. 1 2 “Le redéploiement”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  3. 1 2 “L’EFEO au XXIe siècle”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  4. “Quarante prestigieuses institutions signent...”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  5. “La recherche sur le terrain en Asie”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  6. “Un réseau d’excellence international”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  7. “Le siège social à Paris”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  8. 1 2 3 “La bibliothèque de Paris”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  9. 1 2 “La photothèque de Paris”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  10. 1 2 “Le centre de Hanoi, Vietnam”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  11. “La bibliothèque de Hanoi”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  12. “L'École française d'Extrême-Orient à Saigon”. EFEO. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. 
  13. “Lễ khánh thành Tòa trụ sở Cơ quan Phát triển Pháp và Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp (EFEO) tại Thành phố Hồ Chí Minh”. http://web.archive.org/web/20150412080036/http://www.cvseas.edu.vn/. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013. 
  14. 1 2 3 “Le centre de Pondichéry, Inde”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  15. 1 2 “Le centre de Pékin”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  16. “Le centre de Hongkong”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  17. “Le centre de Kyoto”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  18. “Les centres de l'EFEO à Paris et en Asie”. EFEO. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. 
  19. Christiane Pasquel Rageau, trang 9.
  20. 1 2 3 4 Christiane Pasquel Rageau, trang 10.
  21. Phát biểu của Solange Thierry-Bernard, thành viên EFEO. Theo Christiane Pasquel Rageau, trang 11.
  22. Christiane Pasquel Rageau, trang 12.
  23. Christiane Pasquel Rageau, trang 11.
  24. Juliette Salabert. “Faux et usage de faux, Sur le bilinguisme chinois de René Leys” (PDF). Đại học Paris 3. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  25. Singaravélou, Pierre (1999). L'Ecole française d'Extrême-Orient, ou, L'institution des marges, 1898-1956. Harmattan. tr. 263. ISBN 2738481558
  26. “Asie du Sud-Est”. Collections. Bảo tàng Guimet. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  27. Christiane Pasquel Rageau, trang 14.
  28. “Louis Finot”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  29. “George Cœdès”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  30. “Nguyên Van Huyên”. EFEO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  31. 1 2 Lê Văn Hảo (ngày 21 tháng 2 năm 2005). “Viện Viễn Đông Bác cổ Pháp”. Người Viễn Xứ. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  32. “Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam - Khu đền tháp Mỹ Sơn”. Người Viễn Xứ. 24 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2008. 
  33. Xuân Tùng (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Vì sao Bãi đá cổ Sapa xuống cấp”. VTV. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  34. “Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng”. FSP Muséo. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009. 
  35. A brief history of ICSU. Truy cập 05/01/2016.
  36. 1 2 Nguyễn Quang Trọng, 2003. Madeleine Colani (1866-1943) nhà khảo cổ đã đi tìm tiểu sử Việt Nam. Vietsciences. Truy cập 04/01/2016.